VERBS - Các Động Từ Đơn Giản Dùng Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh - Không Cần Tìm Từ Khó
A. SIMPLE VERBS WITH DIFFERENT MEANINGS
QUESTION 1
Câu hỏi: Động
từ trong tiếng Anh nói chung có đặc điểm gì quan trọng?
Trả lời:
1. Động từ (v) là
từ chỉ hành động
2. Động từ là từ
loại quan trọng nhất trong tiếng Anh vì bất kỳ 1 từ đơn lẻ nào cũng thường có
nghĩa về động từ. Tức là cho dù từ đó là danh từ (n) hay tính từ (adj) thì vẫn
có thể có thêm nghĩa về động từ, khi tra từ điển sẽ biết.
Ex:
face (n) gương mặt
face (v) đối mặt
fit (adj) vừa vặn
fit (v) làm cho vừa
vặn
3. Động từ (v)
trong tiếng Anh thường là các động từ đơn giản như GO, TAKE, HAVE, DO, MAKE,
KEEP, GET, LOOK... để chỉ các hoạt động của cơ thể, tay chân (ăn chơi chạy nhảy
…)
4. Mỗi động từ
đơn giản có rất nhiều nghĩa khác nhau tùy theo tình huống diễn đạt (xem từ điển
OXFORD ADVANCED LEARNER để biết đầy đủ các nghĩa)
QUESTION 2
Câu hỏi: Tại sao các động từ (v) đơn giản trong tiếng
Anh như HAVE, TAKE, GET, GIVE, DO, MAKE, KEEP, SEE... lại có nhiều nghĩa?
Trả lời:
1. Một động từ đơn giản trong tiếng Anh thường có rất nhiều
nghĩa: TAKE (43 nghĩa), HAVE (33 nghĩa), GET (27 nghĩa), DO (26 nghĩa),
MAKE (19), GIVE (18)... Các nghĩa này được nêu đầy đủ và ví dụ cụ thể trong từ
điển Oxford.
2. Động từ đơn giản (HAVE, DO, MAKE, TAKE) có nhiều nghĩa là
một lợi thế để sử dụng đặt câu nói và viết mà không cần đi tìm động từ khó
và dài. Dựa trên tình huống trong câu sẽ biết động từ đơn giản đó có nghĩa
tương ứng là gì).
Ex:
HAVE (v) có các nghĩa :
+ Có : I have a house.
+ Ăn : You have lunch.
+ Uống : We have coffee.
+ Học : They have English.
+ Tắm : He has a shower.
+ Bị bệnh : She has a cold.
+ Điều trị : May I have a spa treatment?
+ Biết : May I have your name?
+ Cho mượn : May I have your umbrella?
+ Hỏi : May I have a question?
+ Nhìn/xem : May I have (a look at) your coat?
+ Lấy đi : I'll have this. = I'll take this.
+ Thi cử : Are you done with your final exams? + Yes, Jane!
I had my last one this morning. How about you + I got done an hour ago.
+ Tổ chức sự kiện : They have a meeting. She has a party.
3. Đối với từng động từ trong bảng bên dưới, để biết cách đọc đúng (phiên âm), dấu nhấn, toàn bộ các nghĩa, cách dùng & các ví dụ thực tế để làm theo và áp dụng cho chính mình thì phải tra từ điển chuẩn Oxford. KHÔNG TỰ ĐỌC THEO Ý MÌNH vì sai phát âm sẽ rất khó sửa và không đạt hiệu quả giao tiếp (không hiểu khi nghe & nói với người bản xứ).
4. Từ điển:
🌻 Từ điển chuẩn: Oxford Advanced Learner's Dictionary
www.oxfordlearnersdictionaries.com
🌻 Từ điển có tiếng Việt để tham khảo (cũng dịch ra từ từ điển chuẩn): vtudien
🌻 App từ điển cài điện thoại: TFLAT
ĐỘNG TỪ (V) |
NGHĨA |
SỐ LƯỢNG NGHĨA |
A |
||
chấp
nhận |
8 |
|
buộc
tội |
1 |
|
đạt
được |
3 |
|
hành
động, diễn xuất |
6 |
|
thích
nghi |
3 |
|
thêm
vào, bổ sung |
4 |
|
điều
chỉnh |
3 |
|
administer |
quản
lý, trông nom |
|
ngưỡng
mộ |
2 |
|
thừa
nhận |
6 |
|
khuyên |
3 |
|
gây
ảnh hưởng |
5 |
|
đồng
ý |
7 |
|
nhắm
vào, nhằm mục đích |
4 |
|
cảnh
giác, đề phòng, cảnh tỉnh |
2 |
|
cho
phép |
6 |
|
alter |
sửa
đổi, điều chỉnh |
|
amend |
sửa
đổi, cải thiện |
|
thông
báo |
5 |
|
trả
lời |
3 |
|
xin
lỗi |
1 |
|
xuất
hiện, có vẻ |
9 |
|
áp
dụng, nộp đơn xin việc |
6 |
|
đánh
giá cao, cảm kích |
4 |
|
thông
qua, phê duyệt |
3 |
|
argue |
tranh
cãi, tranh luận |
|
sắp
xếp |
3 |
|
bắt
giữ |
4 |
|
đến,
tới (nơi lớn/nơi nhỏ) |
3 |
|
hỏi,
bảo/nhờ/mời |
7 |
|
lắp
ráp |
2 |
|
phân
công, giao nhiệm vụ |
5 |
|
assume |
giả
sử, cho rằng, đảm đương |
|
attach |
đính
kèm |
|
attack |
tấn
công |
|
attend |
tham
gia, tham dự |
|
audit |
kiểm
toán, kiểm tra |
|
avoid |
tránh
né |
|
B |
||
bake |
nướng
bánh, đóng cục thành bánh |
|
ban |
cấm |
|
bark |
sủa |
|
base |
làm
nền tảng, dựa trên |
|
bear |
mang,
chịu; sinh ra |
|
beat |
đánh
đập |
|
become |
trở
nên |
|
beg |
van
xin |
|
begin |
bắt
đầu |
|
believe |
tin |
|
belong to |
thuộc
về/thuộc sở hữu của |
|
bend |
uốn
cong, gập người |
|
bet |
cá
cược, cá độ |
|
blame on |
đổ
lỗi |
|
blend |
pha
trộn |
|
blow |
thổi |
|
boast |
khoe
khoang, lên mặt |
|
boil |
luộc,
đun sôi |
|
đặt
phòng/ vé/chỗ vào ngày cụ thể |
5 |
|
borrow |
mượn,
vay |
|
bother |
làm
phiền |
|
làm
hỏng/vỡ/gãy, không hoạt động (máy móc) |
24 |
|
mang
đến, mang theo (ai/cái gì), gợi lại |
8 |
|
đánh
răng, cọ, chà |
4 |
|
build |
xây
dựng |
|
burn |
đốt
cháy, làm bỏng |
|
burst |
nổ
bùng lên, bóng nổ |
|
mua |
||
C |
||
gọi
tên, gọi điện |
14 |
|
calm |
làm
bình tĩnh, trấn tĩnh |
|
cancel |
hủy,
xóa |
|
capture |
bắt
giữ |
|
care |
quan
tâm |
|
carry |
mang,
vác, vận chuyển |
|
cast |
thử
vai diễn |
|
catch |
đuổi
bắt |
|
gây
ra, khiến cho |
1 |
|
cease |
dừng,
ngừng lại |
|
celebrate |
tổ
chức ăn mừng |
|
challenge |
thử
thách |
|
thay
đổi, thay đồ |
13 |
|
cheat |
lừa
gạt |
|
kiểm
tra |
7 |
|
chew |
nhai |
|
lựa
chọn |
2 |
|
claim |
khẳng
định, tuyên bố |
|
clean |
làm
sạch |
|
clear |
làm
sáng tỏ, làm sạch sẽ |
|
đóng
lại |
||
collect |
thu
thập, sưu tập, gom hàng |
|
đến,
tới |
||
comment |
bình
luận |
|
compare |
so
sánh, đối chiếu |
|
complain |
than
phiền |
|
complement |
khen
ngợi |
|
complete |
hoàn
thành xong, điền vào |
|
concentrate |
tập
trung |
|
conclude |
đưa
ra kết luận |
|
confirm |
xác
nhận |
|
congratulate |
chúc
mừng |
|
connect |
kết
nối |
|
consider |
xem
xét |
|
consist of |
chứa
đựng, bao gồm |
|
construct |
xây
dựng |
|
consume |
tiêu
thụ |
|
consult |
thảo
luận, trao đổi, hội ý, tư vấn |
|
contain |
chứa
đựng |
|
tiếp
tục |
6 |
|
control |
kiểm
soát, điều khiển |
|
convince |
thuyết
phục |
|
cook |
nấu
ăn |
|
cooperate |
hợp
tác |
|
correct |
sửa
lại cho đúng |
|
có
trị giá là; tính chi phí |
4 |
|
cough |
ho |
|
count |
đếm |
|
cover |
bao
bọc, bao phủ |
|
crash |
tông,
va đạp gây tai nạn |
|
create |
tạo
ra, sáng tạo |
|
cắt,
cắt ngắn |
5 |
|
cry |
khóc;
rao hàng |
|
cure |
cứu
chữa |
|
cắt,
đốn, chặt |
24 |
|
D |
||
damage |
gây
nguy hại, gây thiệt hại |
|
dance |
nhảy
múa, múa |
|
deal |
giải
quyết, buôn bán |
|
debate |
tranh
luận |
|
deceive |
lừa
dối, lừa gạt |
|
decide |
quyết
định |
|
decorate |
trang
trí |
|
defeat |
đánh
bại |
|
define |
định
nghĩa |
|
delay |
hoãn |
|
delete |
hủy,
xóa |
|
deliver |
giao
hàng |
|
demand |
yêu
cầu |
|
deny |
phủ
nhận |
|
describe |
mô
tả |
|
decrease |
giảm
xuống |
|
deserve |
xứng
đáng |
|
design |
thiết
kế |
|
designate |
chỉ
định, bổ nhiệm |
|
desire |
mong
muốn, ao ước |
|
destroy |
phá
hủy |
|
determine |
xác
định |
|
develop |
phát
triển, rửa ảnh |
|
die |
chết |
|
digest |
tiêu
hóa |
|
disagree |
không
đồng ý |
|
disappear |
biến
mất |
|
discover |
khám
phá |
|
thảo
luận |
2 |
|
dislike |
không
thích |
|
dispute |
tranh
cãi, tranh luận |
|
distribute |
phân
phối, phân bố |
|
disturb |
quấy
rầy |
|
dive |
lặn |
|
divorce |
ly
hôn |
|
làm
(việc thường xuyên/lặp đi lặp lại); tập thể thao |
26 |
|
doubt |
nghi
ngờ |
|
draft |
phác
thảo, bắt đi phục dịch |
|
vẽ,
phác thảo; kéo |
18 |
|
dream |
mơ |
|
dress |
mặc
đồ, băng bó vết thương, chuẩn bị đồ ăn để
nấu, trang trí |
|
rê
bóng, nhỏ dãi, chảy nhỏ giọt |
4 |
|
uống |
2 |
|
lái
xe hơi |
14 |
|
chảy
dãi/nước miếng |
2 |
|
drop |
đánh
rơi (xuống đất/trên đường đi), làm đổ |
|
E |
||
earn |
kiếm
tiền |
|
ease |
xoa
dịu |
|
ăn |
||
edit |
chỉnh
sửa, biên tập |
|
educate |
giáo
dục |
|
encourage |
khuyến
khích |
|
end |
kết
thúc |
|
thưởng
thức, thích |
4 |
|
enquire = inquire |
hỏi
để cho thông tin |
|
enrol |
đăng
ký, ghi danh |
|
đảm
bảo |
1 |
|
bước
vào, ghi vào sổ, nhập dữ liệu |
6 |
|
envy |
ganh
tỵ |
|
establish |
thành
lập |
|
estimate |
ước
tính |
|
evaluate |
định
giá |
|
exchange |
trao
đổi |
|
exclude |
loại
trừ |
|
exist |
tồn
tại |
|
expect |
mong
đợi |
|
experience |
trải
nghiệm, trải qua |
|
explain |
giải
thích |
|
explode |
bom
nổ, phát nổ |
|
export |
xuất
khẩu |
|
expose |
để
lộ, phơi bày |
|
express |
diễn
đạt, nói lên, thể hiện |
|
F |
||
face |
đối
mặt, đối diện |
|
fail |
thất
bại, không thể làm gì |
|
fake |
làm
giả, giả tạo/giả vờ |
|
fall |
té
ngã |
|
cảm
thấy, cảm nhận |
9 |
|
fight |
đánh
nhau, cãi nhau |
|
điền
vào, đổ đầy |
12 |
|
tìm
thấy, thấy rằng |
11 |
|
finish |
hoàn
thành |
|
fit |
làm
cho vừa vặn |
|
sửa
chữa |
11 |
|
bay,
ngồi máy bay, lái máy bay |
15 |
|
focus |
tập
trung, lấy rõ nét |
|
follow |
đi
theo, làm theo, theo dõi |
|
forbid |
cấm |
|
force |
bắt
buộc |
|
forecast |
sự
đoán |
|
forget |
quên |
|
form |
hình
thành, thành lập |
|
found |
thành
lập, sáng lập |
|
fulfil |
hoàn
thành |
|
G |
||
gain |
đạt
được |
|
gather |
tập
hợp, gom hàng |
|
có
được, nhận được; hiểu/biết; đi lấy; mua; trở nên, đi đến |
27 |
|
đưa
cho; cho/tặng/biếu |
18 |
|
đi |
38 |
|
graduate |
tốt
nghiệp |
|
greet |
chào
hỏi |
|
trồng,
mọc, lớn lên |
8 |
|
guarantee |
đảm
bảo |
|
guess |
đoán |
|
guide |
hướng
dẫn |
|
H |
||
trao
tay, đưa, giao |
||
handle |
giải
quyết, xử lý |
|
hang |
treo,
móc; treo cổ |
|
happen |
xảy
ra |
|
harm |
làm
hại |
|
hate |
ghét |
|
có,
học, ăn/uống, trải qua, tắm, bị bệnh, tổ chức (a party, a meeting), gặp (vấn
đề) … |
33 |
|
nghe
(tình cờ) |
4 |
|
giúp
đỡ, cứu giúp |
5 |
|
hesitate |
lưỡng
lự |
|
hide |
trốn,
ẩn nấp |
|
hire |
mướn |
|
va
đụng, đánh đập, nhấn vào |
14 |
|
cầm/nắm/giữ;
tổ chức; ôm/bế |
26 |
|
honour |
vinh
danh, giữ lời hứa, thể hiện tôn trọng |
|
hy
vọng |
2 |
|
host |
làm
chủ nhà |
|
làm
bị thương/làm đau, làm tổn thương |
6 |
|
I |
||
identify |
xác
định, nhận biết, nhận dạng |
|
imagine |
tưởng
tượng |
|
implement |
tiến
hành, thực hiện |
|
import |
nhập
khẩu |
|
impose |
áp
đặt |
|
impress |
gây
ấn tượng |
|
imprison |
bỏ
tù |
|
improve |
cải
thiện, nâng cao, trau dồi |
|
include |
bao
gồm |
|
increase |
tăng
lên |
|
indicate |
chỉ
ra, biểu lộ |
|
infer from |
suy
luận |
|
influence |
gây
ảnh hưởng |
|
thông
báo |
3 |
|
injure |
làm
bị thương |
|
in bằng mực, ký tên |
2 |
|
innovate |
cải
tiến |
|
insert |
chèn
vào |
|
inspect |
kiểm
tra, thanh tra |
|
install |
lắp
đặt |
|
intend |
dự
định |
|
interact |
tương
tác |
|
interview |
phỏng
vấn |
|
introduce |
giới
thiệu, đưa vào sử dụng |
|
invent |
phát
minh |
|
invest |
đầu
tư |
|
mời |
3 |
|
liên
quan |
4 |
|
cấp,
phát, xuất ra |
5 |
|
J |
||
jail |
bỏ
tù |
|
jog |
chạy
bộ |
|
tham
gia |
6 |
|
joint |
nối
lại/gắn lại |
|
joke |
nói
đùa, đùa cợt |
|
jumble |
làm
lộn xộn |
|
nhảy
(dây), nhảy cao/xa |
13 |
|
K |
||
giữ
cho, giữ gìn |
16 |
|
kick |
đá |
|
kid |
nói
đùa, đùa cợt |
|
kill |
giết |
|
kneel |
quỳ
gối |
|
biết |
11 |
|
knit |
đan
len/sợi |
|
L |
||
kéo
dài (thời gian) |
4 |
|
cười
lớn |
2 |
|
lãnh
đạo, dẫn đầu, dẫn đến |
10 |
|
leak |
làm
rò rỉ |
|
lean |
tựa
vào |
|
học,
tìm hiểu |
||
lease |
cho
thuê theo hợp đồng |
|
lend |
cho
mượn/vay |
|
để
cho |
11 |
|
lie |
nằm |
|
lie to |
nói
dối |
|
lift |
nâng
lên, nhấc lên |
|
thích |
6 |
|
kết
nối |
5 |
|
nghe
(có chú ý),lắng nghe, nghe lời |
3 |
|
sống |
||
nhìn |
6 |
|
làm
mất, lạc đường |
7 |
|
yêu,
yêu mến, thích |
3 |
|
M |
||
làm
(cái mới), khiến cho/buộc phải |
19 |
|
maintain |
duy
trì, bảo dưỡng |
|
manage |
quản
lý, xoay sở |
|
đánh
dấu |
9 |
|
marry |
kết
hôn, cưới |
|
nối,
làm cho hợp với nhau theo cặp/đồng bộ |
6 |
|
có
nghĩa/có ý gì, cố ý |
7 |
|
mend |
vá,
sửa đổi |
|
gặp,
gặp gỡ, đáp ứng (yêu cầu) |
10 |
|
mention |
đề
cập, nhắc đến |
|
làm
lộn xộn |
1 |
|
nhắn
tin |
1 |
|
cảm
thấy phiền |
||
nhớ
thương, bỏ lỡ, làm mất/thất lạc |
11 |
|
misunderstand |
hiểu
nhầm |
|
mix |
pha
trộn, trộn lẫn |
|
di
chuyển, di dời |
12 |
|
N |
||
nail |
đóng
đinh |
|
nap |
chợp
mắt, ngủ trưa |
|
cần |
2 |
|
negotiate |
đàm
phán, thương lượng |
|
lưu
ý, ghi chú |
3 |
|
chú
ý, để ý thấy |
3 |
|
thông
báo |
1 |
|
O |
||
obey |
vâng
lời, tuân thủ |
|
object |
chống
đối |
|
quan
sát, tuân thủ (luật giao thông) |
5 |
|
obtain |
đạt
được |
|
xuất
hiện, xảy ra |
2 |
|
đưa
ra đề nghị |
6 |
|
omit |
bỏ
sót, bỏ đi/loại ra (1 từ) |
|
mở
ra, khai trương, khánh thành |
14 |
|
oppose |
đối
lập, phản đối |
|
outline |
phác
thảo, làm dàn ý |
|
overcome |
vượt
qua |
|
nợ |
4 |
|
sở
hữu |
4 |
|
P |
||
đóng
gói/thu dọn/gói ghém hành lý |
8 |
|
đóng
gói hàng hóa |
2 |
|
sơn,
vẽ tranh sơn dầu |
4 |
|
pamper |
âu
yếm, chiều chuộng |
|
panic |
làm
sợ hãi |
|
chuyển
qua, đi ngang qua, đậu kỳ thi |
23 |
|
pause |
ngưng
lại |
|
trả
tiền |
6 |
|
perceive |
nhận
thức, lĩnh hội |
|
biểu
diễn, thể hiện |
3 |
|
permit |
cho
phép |
|
persuade |
thuyết
phục |
|
gọi
điện |
1 |
|
nhặt
lên/chọn ra, hái hoa, xỉa răng |
4 |
|
đặt,
để |
8 |
|
có
kế hoạch, lên kế hoạch |
3 |
|
plant |
trồng |
|
chơi |
25 |
|
làm
hài lòng |
2 |
|
chỉ
vào |
8 |
|
possess |
sở
hữu |
|
postpone |
hoãn |
|
pour |
rót |
|
practice |
thực
hành, luyện tập, hành nghề |
|
pray |
cầu
nguyện |
|
prefer |
thích
hơn |
|
prepare |
chuẩn
bị |
|
present |
tặng,
trình ra, ra mắt |
|
preserve |
bảo
quản, bảo tồn, giữ gìn |
|
press |
ấn,
nhấn, ép |
|
pretend |
giả
vờ |
|
prevent |
ngăn
ngừa, đề phòng, phòng tránh |
|
in |
7 |
|
prioritize |
ưu
tiên |
|
proceed |
tiếp
tục |
|
chế
biến, thực hiện quy trình thủ tục giấy tờ, xử lý dữ liệu |
4 |
|
sản
xuất |
||
prohibit |
cấm |
|
promise |
hứa |
|
promote |
quảng
bá, thăng chức |
|
prove |
chứng
minh, chứng tỏ |
|
cung
cấp |
2 |
|
publish |
công
bố, xuất bản |
|
kéo |
15 |
|
purchase |
mua
hàng |
|
đẩy
|
10 |
|
đặt/để |
11 |
|
Q |
||
từ
bỏ |
4 |
|
R |
||
rain |
mưa
rơi |
|
giơ
lên, nuôi dưỡng, nuôi (gia súc gia cầm) |
16 |
|
đạt
đến, chạm đến, đến nơi, gọi điện |
11 |
|
react |
phản
hồi |
|
đọc |
14 |
|
nhận
thấy, nhận biết vấn đề |
6 |
|
recall |
làm
nhớ lại, nhắc nhở, thu hồi, rút lại |
|
nhận |
11 |
|
recognize |
nhận ra ai, công nhận |
|
recommend |
giới
thiệu, tiến cử |
|
recover |
khôi
phục, hồi phục, bình phục |
|
recruit |
tuyển
dụng |
|
reduce |
giảm,
làm giảm |
|
refer to |
đề
cập |
|
reflect |
phản
chiếu, phản ánh, ngẫm nghĩ |
|
refuse |
từ
chối |
|
register |
đăng
ký |
|
regret |
hối
tiếc, tiếc |
|
rehearse |
tập
dượt |
|
reject |
bác
bỏ |
|
relate |
có
liên quan, có mối quan hệ họ hàng, kể lại |
|
relax |
thư
giãn, trấn tĩnh |
|
giải
thoát, tung ra thị trường |
9 |
|
làm
dịu, làm nhẹ bớt, giải tỏa |
6 |
|
giữ,
duy trì |
4 |
|
nhận
xét, bình luận, ghi chú |
1 |
|
remarry |
tái
hôn |
|
nhớ
1 sự việc |
6 |
|
nhắc
nhở (nhớ lại chuyện đã qua/sẽ làm) |
1 |
|
gỡ
bỏ, lấy ra |
4 |
|
rent |
thuê |
|
repair |
sửa
chữa |
|
repeat |
lặp
lại |
|
replace |
thay
thế |
|
trả
lời, phản hồi |
2 |
|
báo
cáo, tường thuật |
5 |
|
repremand |
mắng
người lớn |
|
represent |
đại
diện |
|
repress |
kìm
nén, kiểm soát |
|
reproach |
khiển
trách |
|
yêu
cầu |
1 |
|
yêu
cầu |
2 |
|
rescue |
cứu
thoát, giải cứu |
|
research |
nghiên
cứu |
|
resemble |
giống
nhau |
|
reserve |
đặt
chỗ trước (nhà hàng) |
|
respect |
tôn
trọng |
|
respond |
trả
lời, phản ứng |
|
result from |
là
kết quả của |
|
result in |
dẫn
đến kết quả |
|
resume |
bắt
đầu lại sau khi gián đoạn |
|
nghỉ
ngơi |
4 |
|
trở
lại |
10 |
|
reveal |
để
lộ |
|
reverse |
làm
đảo ngược, hoán đổi, lật mặt, đi lùi xe |
|
xem
lại, ôn tập; xem/dùng qua và cho nhận xét |
7 |
|
revive |
làm
hồi sinh |
|
lái
xe đạp/xe máy, cưỡi ngựa |
7 |
|
rung
chuông, gọi điện |
3 |
|
nhô
lên, mọc (mặt trời), gia tăng |
17 |
|
risk |
liều
lĩnh, mạo hiểm |
|
roar |
gầm,
rống |
|
rob |
cướp |
35 |
chạy,
điều hành |
||
S |
||
satisfy |
hài
lòng, thỏa mãn |
|
tiết
kiệm, bảo tồn, lưu lại, cứu sống |
9 |
|
saw |
cưa |
|
nói |
7 |
|
scan |
quét
mã vạch |
|
scatter |
rải,
rắc |
|
scold |
mắng
trẻ con |
|
screen |
sàng
lọc |
|
search |
tìm
kiếm |
|
nhìn,
thăm, gặp; hiểu/biết |
18 |
|
tìm
kiếm |
4 |
|
có
vẻ |
3 |
|
tuyển
chọn |
2 |
|
bán |
6 |
|
gửi |
5 |
|
separate |
chia
tách, ly thân |
|
phục
vụ |
11 |
|
thiết
lập, cài đặt |
17 |
|
chia
sẻ |
7 |
|
shave |
cạo
(râu, tóc, lông) |
|
shout |
la
lớn, hét lên |
|
chỉ
ra, chỉ cho thấy, chỉ dẫn |
15 |
|
ký
tên |
4 |
|
hát |
3 |
|
ngồi |
9 |
|
skate |
skate
trượt ván, trượt patin |
|
sketch |
phác
thảo |
|
skim |
hớt
váng, hớt bọt, đọc lướt |
|
skip |
bỏ
qua, nhảy, nhảy dây |
|
ngủ |
2 |
|
slit |
chẻ,
tách |
|
ngửi |
6 |
|
mỉm
cười |
3 |
|
snap |
táp,
đớp, đóng tách |
|
sneak |
lẻn
đi |
|
sneeze |
hắt
hơi |
|
snip |
cắt
bằng kéo |
|
sob |
khóc
thút thít |
|
giải
quyết |
2 |
|
nghe
có vẻ |
6 |
|
nói |
8 |
|
địn
rõ, chỉ rõ |
1 |
|
tiêu,
xài, trải qua (thời gian) |
3 |
|
spill |
làm
đổ |
|
spoil |
làm
hỏng (tính cách/bữa tiệc) |
|
spread |
trải
rộng |
|
đứng |
16 |
|
bắt
đầu |
9 |
|
ở,
ở lại, duy trì |
3 |
|
steal |
đánh
cắp |
|
step |
bước
đi |
|
dừng
lại |
9 |
|
stretch |
kéo
dài (khoảng cách), duỗi thẳng (tay/chân) |
|
strike |
đánh
đập, đánh vào/tấn công, điểm chuông |
|
học,
nghiên cứu |
3 |
|
succeed in |
thành
công |
|
chịu
đau khổ, chịu đựng |
3 |
|
đề
nghị |
4 |
|
hỗ
trợ, giúp đỡ, ủng hộ |
9 |
|
đề
nghị, cầu hôn, giả sử |
3 |
|
làm
ngạc nhiên |
2 |
|
survive |
còn
sống sót |
|
suspect |
nghi
ngờ |
|
swallow |
nuốt |
|
swap |
trao
đổi |
|
sweep |
quét
bằng chổi |
|
swell |
sưng
lên, phồng lên, căng lên |
|
swim |
bơi |
|
T |
||
tackle |
giải
quyết, xử lý |
|
lấy
đi, mang đi; dẫn/đưa đi (đâu) |
43 |
|
tap |
khoan
lỗ taro, gõ nhẹ, vỗ nhẹ |
|
taste |
nếm |
|
teach |
dạy,
chỉ dẫn |
|
tear |
xé |
|
tease |
chọc
ghẹo |
|
nói,
kể, bảo |
8 |
|
tend |
có
khuynh hướng/xu thế |
|
kiểm
nghiệm |
6 |
|
nhắn
tin |
1 |
|
cảm
ơn |
1 |
|
suy
nghĩ, cho rằng |
10 |
|
threaten |
đe
dọa |
|
throw |
ném,
vứt đi |
|
tidy |
dọn
dẹp |
|
chạm,
sờ |
10 |
|
truy
vết |
6 |
|
truy
vết, theo dõi |
7 |
|
giao
dịch, mua bán |
4 |
|
đào
tạo, huấn luyện |
5 |
|
đi lại, đi du lịch |
6 |
|
chữa
trị, đối xử, thiết đãi |
6 |
|
trust |
tin
tưởng |
|
thử,
cố gắng |
3 |
|
quay,
xoay |
16 |
|
type |
đánh
máy |
|
U |
||
understand |
hiểu |
|
urge |
thúc
giục |
|
upgrade |
nâng
cấp |
|
dùng,
sử dụng |
5 |
|
V |
||
thăm |
4 |
|
vote |
bầu
cử |
|
W |
||
chờ
đợi |
4 |
|
wake |
đánh
thức, thức dậy |
|
đi
bộ |
8 |
|
muốn |
6 |
|
cảnh
báo |
3 |
|
tắm,
giặt, gội |
4 |
|
waste |
lãng
phí |
|
xem
|
5 |
|
mang,
mặc, đội |
7 |
|
weep |
khóc
nức nở |
|
welcome |
chào
đón, chào mừng |
|
win |
thắng |
|
wind |
lên
dây cót |
|
wish |
ước |
|
witness |
làm
chứng, chứng kiến |
|
wonder |
ngạc
nhiên, tự hỏi |
|
làm
việc, hoạt động (máy móc), học |
13 |
|
worry |
lo
lắng |
|
would like |
muốn |
|
wound |
làm
bị thương |
|
wrap |
bao
bọc, gói lại |
|
viết |
7 |
SOURCE
dong tu pho bien - common verbs in english - excel file
https://langmaster.edu.vn/200 dong tu pho bien - phan 1
https://langmaster.edu.vn/200 dong tu pho bien - phan 2
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C. NOTE (LƯU Ý)
Chia sẻ thêm các tài liệu hay khác:
1. Key Production & Technical Terms (Tổng hợp các thuật ngữ chính về sản xuất & kỹ thuật)
https://drive.google.com/key production & technical terms
2. English Material Sharing (Tổng hợp tài liệu học tiếng Anh bổ ích)
https://drive.google.com/english material sharing
3. Flash Card - very useful (Thẻ từ vựng - rất hữu ích)
https://drive.google.com/flash card
4. Youtube Channel: You Learn English (Kênh Youtube học tiếng Anh)
https://www.youtube.com/channel/you learn English
D. PHONE APP (ỨNG DỤNG)
Cài đặt trên điện thoại các ứng dụng hữu ích để học tiếng Anh:
(Nhấp vào sau ngón tay để tải về)
👉 Cake
👉 Duolingo
👉 4English
YOU MAY NOT KNOW (CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT)
Ứng dụng cài điện thoại “CAKE”
Phone app CAKE
😊 CAKE là một ứng dụng hay trên điện thoại dành cho mọi lứa tuổi/trình độ để rèn luyện & thực hành tiếng Anh miễn phí.
CAKE is a great phone app for all of us at every level to practice English freely.
🤗 Ứng dụng cung cấp các video tiếng Anh ngắn thú vị dùng trong thực tế, giọng người bản xứ, gợi ý hữu ích, luyện nói tương tác & ghi lại quá trình học hàng ngày (bao nhiêu ngày, giờ đã học).
It is featured with practical short videos, native speakers, useful tips, interactive speaking & daily learning records (days & hours).
😋 Càng học hỏi, thực hành & áp dụng thường xuyên vào thực tế thì bạn sẽ giỏi & tự tin hơn về tiếng Anh.
The more you learn & practice English in real life, the more fluent English speaker you become.
*Lưu ý: Bạn nên học ít nhất 5 phút mỗi ngày trên app CAKE.
Note: You should learn on phone app CAKE at least 5 minutes a day.
Comments
Post a Comment