VERBS - Các Động Từ Đơn Giản Dùng Phổ Biến Nhất Trong Tiếng Anh - Không Cần Tìm Từ Khó

 A. SIMPLE VERBS WITH DIFFERENT MEANINGS

QUESTION 1

Câu hỏi: Động từ trong tiếng Anh nói chung có đặc điểm gì quan trọng?

Trả lời:

1. Động từ (v) là từ chỉ hành động

2. Động từ là từ loại quan trọng nhất trong tiếng Anh vì bất kỳ 1 từ đơn lẻ nào cũng thường có nghĩa về động từ. Tức là cho dù từ đó là danh từ (n) hay tính từ (adj) thì vẫn có thể có thêm nghĩa về động từ, khi tra từ điển sẽ biết.

Ex:

face (n) gương mặt

face (v) đối mặt


fit (adj) vừa vặn

fit (v) làm cho vừa vặn

3. Động từ (v) trong tiếng Anh thường là các động từ đơn giản như GO, TAKE, HAVE, DO, MAKE, KEEP, GET, LOOK... để chỉ các hoạt động của cơ thể, tay chân (ăn chơi chạy nhảy …)

4. Mỗi động từ đơn giản có rất nhiều nghĩa khác nhau tùy theo tình huống diễn đạt (xem từ điển OXFORD ADVANCED LEARNER để biết đầy đủ các nghĩa)


QUESTION 2

Câu hỏi: Tại sao các động từ (v) đơn giản trong tiếng Anh như HAVE, TAKE, GET, GIVE, DO, MAKE, KEEP, SEE... lại có nhiều nghĩa?

Trả lời:

1. Một động từ đơn giản trong tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa: TAKE (43 nghĩa), HAVE (33 nghĩa), GET (27 nghĩa), DO (26 nghĩa), MAKE (19), GIVE (18)... Các nghĩa này được nêu đầy đủ và ví dụ cụ thể trong từ điển Oxford.

2. Động từ đơn giản (HAVE, DO, MAKE, TAKE) có nhiều nghĩa là một lợi thế để sử dụng đặt câu nói và viết mà không cần đi tìm động từ khó và dài. Dựa trên tình huống trong câu sẽ biết động từ đơn giản đó có nghĩa tương ứng là gì).

Ex:

HAVE (v) có các nghĩa :

+ Có : I have a house.

+ Ăn : You have lunch.

+ Uống : We have coffee.

+ Học : They have English.

+ Tắm : He has a shower.

+ Bị bệnh : She has a cold.

+ Điều trị : May I have a spa treatment?

+ Biết : May I have your name?

+ Cho mượn : May I have your umbrella?

+ Hỏi : May I have a question?

+ Nhìn/xem : May I have (a look at) your coat?

+ Lấy đi : I'll have this. = I'll take this.

+ Thi cử : Are you done with your final exams? + Yes, Jane! I had my last one this morning. How about you + I got done an hour ago.

+ Tổ chức sự kiện : They have a meeting. She has a party.

3. Đối với từng động từ trong bảng bên dưới, để biết cách đọc đúng (phiên âm), dấu nhấn, toàn bộ các nghĩa, cách dùng & các ví dụ thực tế để làm theo và áp dụng cho chính mình thì phải tra từ điển chuẩn Oxford. KHÔNG TỰ ĐỌC THEO Ý MÌNH vì sai phát âm sẽ rất khó sửa và không đạt hiệu quả giao tiếp (không hiểu khi nghe & nói với người bản xứ).

4. Từ điển:

🌻 Từ điển chuẩn: Oxford Advanced Learner's Dictionary

www.oxfordlearnersdictionaries.com

🌻 Từ điển có tiếng Việt để tham khảo (cũng dịch ra từ từ điển chuẩn): vtudien

www.vtudien.com

🌻 App từ điển cài điện thoại: TFLAT

TFLAT Dictionary (Phone App)


B. BẢNG CÁC ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH ĐƠN GIẢN 
Lưu ý: 
Nhấp vào động từ màu xanh dương để xem đầy đủ số lượng nghĩa trong từ điển.
Để lấy file excel thì xem phần SOURCE bên dưới bảng.

ĐỘNG TỪ (V)

NGHĨA
(chưa đầy đủ)

SỐ LƯỢNG NGHĨA
(có đầy đủ trong từ điển)

A

accept

chấp nhận

8

accuse of

buộc tội

1

achieve

đạt được

3

act

hành động, diễn xuất

6

adapt

thích nghi

3

add

thêm vào, bổ sung

4

adjust

điều chỉnh

3

administer

quản lý, trông nom

admire

ngưỡng mộ

2

admit

thừa nhận

6

advise

khuyên

3

affect

gây ảnh hưởng

5

agree

đồng ý

7

aim

nhắm vào, nhằm mục đích

4

alert

cảnh giác, đề phòng, cảnh tỉnh

2

allow

cho phép

6

alter

sửa đổi, điều chỉnh

amend

sửa đổi, cải thiện

announce

thông báo

5

answer

trả lời

3

apologize

xin lỗi

1

appear

xuất hiện, có vẻ

9

apply

áp dụng, nộp đơn xin việc

6

appreciate

đánh giá cao, cảm kích

4

approve

thông qua, phê duyệt

3

argue

tranh cãi, tranh luận

arrange

sắp xếp

3

arrest

bắt giữ

4

arrive in/at

đến, tới (nơi lớn/nơi nhỏ)

3

ask

hỏi, bảo/nhờ/mời

7

assemble

lắp ráp

2

assign

phân công, giao nhiệm vụ

5

assume

giả sử, cho rằng, đảm đương

attach

đính kèm

attack

tấn công

attend

tham gia, tham dự

audit

kiểm toán, kiểm tra

avoid

tránh né

B

bake

nướng bánh, đóng cục thành bánh

ban

cấm

bark

sủa

base

làm nền tảng, dựa trên

bear

mang, chịu; sinh ra

beat

đánh đập

become

trở nên

beg

van xin

begin

bắt đầu

believe

tin

belong to

thuộc về/thuộc sở hữu của

bend

uốn cong, gập người

bet

cá cược, cá độ

blame on

đổ lỗi

blend

pha trộn

blow

thổi

boast

khoe khoang, lên mặt

boil

luộc, đun sôi

book

đặt phòng/ vé/chỗ vào ngày cụ thể

5

borrow

mượn, vay

bother

làm phiền

break

làm hỏng/vỡ/gãy, không hoạt động (máy móc)

24

bring

mang đến, mang theo (ai/cái gì), gợi lại

8

brush

đánh răng, cọ, chà

4

build

xây dựng

burn

đốt cháy, làm bỏng

burst

nổ bùng lên, bóng nổ

buy

mua

C

call

gọi tên, gọi điện

14

calm

làm bình tĩnh, trấn tĩnh

cancel

hủy, xóa

capture

bắt giữ

care

quan tâm

carry

mang, vác, vận chuyển

cast

thử vai diễn

catch

đuổi bắt

cause

gây ra, khiến cho

1

cease

dừng, ngừng lại

celebrate

tổ chức ăn mừng

challenge

thử thách

change

thay đổi, thay đồ

13

cheat

lừa gạt

check

kiểm tra

7

chew

nhai

choose

lựa chọn

2

claim

khẳng định, tuyên bố

clean

làm sạch

clear

làm sáng tỏ, làm sạch sẽ

close

đóng lại

collect

thu thập, sưu tập, gom hàng

come

đến, tới

comment

bình luận

compare

so sánh, đối chiếu

complain

than phiền

complement

khen ngợi

complete

hoàn thành xong, điền vào

concentrate

tập trung

conclude

đưa ra kết luận

confirm

xác nhận

congratulate

chúc mừng

connect

kết nối

consider

xem xét

consist of

chứa đựng, bao gồm

construct

xây dựng

consume

tiêu thụ

consult

thảo luận, trao đổi, hội ý, tư vấn

contain

chứa đựng

continue

tiếp tục

6

control

kiểm soát, điều khiển

convince

thuyết phục

cook

nấu ăn

cooperate

hợp tác

correct

sửa lại cho đúng

cost

có trị giá là; tính chi phí

4

cough

ho

count

đếm

cover

bao bọc, bao phủ

crash

tông, va đạp gây tai nạn

create

tạo ra, sáng tạo

crop

cắt, cắt ngắn

5

cry

khóc; rao hàng

cure

cứu chữa

cut

cắt, đốn, chặt

24

D

damage

gây nguy hại, gây thiệt hại

dance

nhảy múa, múa

deal

giải quyết, buôn bán

debate

tranh luận

deceive

lừa dối, lừa gạt

decide

quyết định

decorate

trang trí

defeat

đánh bại

define

định nghĩa

delay

hoãn

delete

hủy, xóa

deliver

giao hàng

demand

yêu cầu

deny

phủ nhận

describe

mô tả

decrease

giảm xuống

deserve

xứng đáng

design

thiết kế

designate

chỉ định, bổ nhiệm

desire

mong muốn, ao ước

destroy

phá hủy

determine

xác định

develop

phát triển, rửa ảnh

die

chết

digest

tiêu hóa

disagree

không đồng ý

disappear

biến mất

discover

khám phá

discuss

thảo luận

2

dislike

không thích

dispute

tranh cãi, tranh luận

distribute

phân phối, phân bố

disturb

quấy rầy

dive

lặn

divorce

ly hôn

do

làm (việc thường xuyên/lặp đi lặp lại); tập thể thao

26

doubt

nghi ngờ

draft

phác thảo, bắt đi phục dịch

draw

vẽ, phác thảo; kéo

18

dream

dress

mặc đồ, băng bó vết thương, chuẩn bị đồ ăn để  nấu, trang trí

dribble

rê bóng, nhỏ dãi, chảy nhỏ giọt

4

drink

uống

2

drive

lái xe hơi

14

drool

chảy dãi/nước miếng

2

drop

đánh rơi (xuống đất/trên đường đi), làm đổ

E

earn

kiếm tiền

ease

xoa dịu

eat

ăn

edit

chỉnh sửa, biên tập

educate

giáo dục

encourage

khuyến khích

end

kết thúc

enjoy

thưởng thức, thích

4

enquire = inquire

hỏi để cho thông tin

enrol

đăng ký, ghi danh

ensure

đảm bảo

1

enter

bước vào, ghi vào sổ, nhập dữ liệu

6

envy

ganh tỵ

establish

thành lập

estimate

ước tính

evaluate

định giá

exchange

trao đổi

exclude

loại trừ

exist

tồn tại

expect

mong đợi

experience

trải nghiệm, trải qua

explain

giải thích

explode

bom nổ, phát nổ

export

xuất khẩu

expose

để lộ, phơi bày

express

diễn đạt, nói lên, thể hiện

F

face

đối mặt, đối diện

fail

thất bại, không thể làm gì

fake

làm giả, giả tạo/giả vờ

fall

té ngã

feel

cảm thấy, cảm nhận

9

fight

đánh nhau, cãi nhau

fill

điền vào, đổ đầy

12

find

tìm thấy, thấy rằng

11

finish

hoàn thành

fit

làm cho vừa vặn

fix

sửa chữa

11

fly

bay, ngồi máy bay, lái máy bay

15

focus

tập trung, lấy rõ nét

follow

đi theo, làm theo, theo dõi

forbid

cấm

force

bắt buộc

forecast

sự đoán

forget

quên

form

hình thành, thành lập

found

thành lập, sáng lập

fulfil

hoàn thành

G

gain

đạt được

gather

tập hợp, gom hàng

get

có được, nhận được; hiểu/biết; đi lấy; mua; trở nên, đi đến

27

give

đưa cho; cho/tặng/biếu

18

go

đi

38

graduate

tốt nghiệp

greet

chào hỏi

grow

trồng, mọc, lớn lên

8

guarantee

đảm bảo

guess

đoán

guide

hướng dẫn

H

hand

trao tay, đưa, giao

handle

giải quyết, xử lý

hang

treo, móc; treo cổ

happen

xảy ra

harm

làm hại

hate

ghét

have

có, học, ăn/uống, trải qua, tắm, bị bệnh, tổ chức (a party, a meeting), gặp (vấn đề) …

33

hear

nghe (tình cờ)

4

help

giúp đỡ, cứu giúp

5

hesitate

lưỡng lự

hide

trốn, ẩn nấp

hire

mướn

hit

va đụng, đánh đập, nhấn vào

14

hold

cầm/nắm/giữ; tổ chức; ôm/bế

26

honour

vinh danh, giữ lời hứa, thể hiện tôn trọng

hope

hy vọng

2

host

làm chủ nhà

hurt

làm bị thương/làm đau, làm tổn thương

6

I

identify

xác định, nhận biết, nhận dạng

imagine

tưởng tượng

implement

tiến hành, thực hiện

import

nhập khẩu

impose

áp đặt

impress

gây ấn tượng

imprison

bỏ tù

improve

cải thiện, nâng cao, trau dồi

include

bao gồm

increase

tăng lên

indicate

chỉ ra, biểu lộ

infer from

suy luận

influence

gây ảnh hưởng

inform

thông báo

3

injure

làm bị thương

ink

in bằng mực, ký tên

2

innovate

cải tiến

insert

chèn vào

inspect

kiểm tra, thanh tra

install

lắp đặt

intend

dự định

interact

tương tác

interview

phỏng vấn

introduce

giới thiệu, đưa vào sử dụng

invent

phát minh

invest

đầu tư

invite

mời

3

involve

liên quan

4

issue

cấp, phát, xuất ra

5

J

jail

bỏ tù

jog

chạy bộ

join

tham gia

6

joint

nối lại/gắn lại

joke

nói đùa, đùa cợt

jumble

làm lộn xộn

jump

nhảy (dây), nhảy cao/xa

13

K

keep

giữ cho, giữ gìn

16

kick

đá

kid

nói đùa, đùa cợt

kill

giết

kneel

quỳ gối

know

biết

11

knit

đan len/sợi

L

last

kéo dài (thời gian)

4

laugh

cười lớn

2

lead

lãnh đạo, dẫn đầu, dẫn đến

10

leak

làm rò rỉ

lean

tựa vào

learn

học, tìm hiểu

lease

cho thuê theo hợp đồng

lend

cho mượn/vay

let

để cho

11

lie

nằm

lie to

nói dối

lift

nâng lên, nhấc lên

like

thích

6

link

kết nối

5

listen to

nghe (có chú ý),lắng nghe, nghe lời

3

live

sống

look

nhìn

6

lose

làm mất, lạc đường

7

love

yêu, yêu mến, thích

3

M

make

làm (cái mới), khiến cho/buộc phải

19

maintain

duy trì, bảo dưỡng

manage

quản lý, xoay sở

mark

đánh dấu

9

marry

kết hôn, cưới

match

nối, làm cho hợp với nhau theo cặp/đồng bộ

6

mean

có nghĩa/có ý gì, cố ý

7

mend

vá, sửa đổi

meet

gặp, gặp gỡ, đáp ứng (yêu cầu)

10

mention

đề cập, nhắc đến

mess

làm lộn xộn

1

message

nhắn tin

1

mind

cảm thấy phiền

miss

nhớ thương, bỏ lỡ, làm mất/thất lạc

11

misunderstand

hiểu nhầm

mix

pha trộn, trộn lẫn

move

di chuyển, di dời

12

N

nail

đóng đinh

nap

chợp mắt, ngủ trưa

need

cần

2

negotiate

đàm phán, thương lượng

note

lưu ý, ghi chú

3

notice

chú ý, để ý thấy

3

notify

thông báo

1

O

obey

vâng lời, tuân thủ

object

chống đối

observe

quan sát, tuân thủ (luật giao thông)

5

obtain

đạt được

occur

xuất hiện, xảy ra

2

offer

đưa ra đề nghị

6

omit

bỏ sót, bỏ đi/loại ra (1 từ)

open

mở ra, khai trương, khánh thành

14

oppose

đối lập, phản đối

outline

phác thảo, làm dàn ý

overcome

vượt qua

owe

nợ

4

own

sở hữu

4

P

pack

đóng gói/thu dọn/gói ghém hành lý

8

package

đóng gói hàng hóa

2

paint

sơn, vẽ tranh sơn dầu

4

pamper

âu yếm, chiều chuộng

panic

làm sợ hãi

pass

chuyển qua, đi ngang qua, đậu kỳ thi

23

pause

ngưng lại

pay

trả tiền

6

perceive

nhận thức, lĩnh hội

perform

biểu diễn, thể hiện

3

permit

cho phép

persuade

thuyết phục

phone

gọi điện

1

pick

nhặt lên/chọn ra, hái hoa, xỉa răng

4

place

đặt, để

8

plan

có kế hoạch, lên kế hoạch

3

plant

trồng

play

chơi

25

please

làm hài lòng

2

point

chỉ vào

8

possess

sở hữu

postpone

hoãn

pour

rót

practice

thực hành, luyện tập, hành nghề

pray

cầu nguyện

prefer

thích hơn

prepare

chuẩn bị

present

tặng, trình ra, ra mắt

preserve

bảo quản, bảo tồn, giữ gìn

press

ấn, nhấn, ép

pretend

giả vờ

prevent

ngăn ngừa, đề phòng, phòng tránh

print

in

7

prioritize

ưu tiên

proceed

tiếp tục

process

chế biến, thực hiện quy trình thủ tục giấy tờ, xử lý dữ liệu

4

produce

sản xuất

prohibit

cấm

promise

hứa

promote

quảng bá, thăng chức

prove

chứng minh, chứng tỏ

provide

cung cấp

2

publish

công bố, xuất bản

pull

kéo

15

purchase

mua hàng

push

đẩy

10

put

đặt/để

11

Q

quit

từ bỏ

4

R

rain

mưa rơi

raise

giơ lên, nuôi dưỡng, nuôi (gia súc gia cầm)

16

reach

đạt đến, chạm đến, đến nơi, gọi điện

11

react

phản hồi

read

đọc

14

realize

nhận thấy, nhận biết vấn đề

6

recall

làm nhớ lại, nhắc nhở, thu hồi, rút lại

receive

nhận

11

recognize

nhận ra ai, công nhận

recommend

giới thiệu, tiến cử

recover

khôi phục, hồi phục, bình phục

recruit

tuyển dụng

reduce

giảm, làm giảm

refer to

đề cập

reflect

phản chiếu, phản ánh, ngẫm nghĩ

refuse

từ chối

register

đăng ký

regret

hối tiếc, tiếc

rehearse

tập dượt

reject

bác bỏ

relate

có liên quan, có mối quan hệ họ hàng, kể lại

relax

thư giãn, trấn tĩnh

release

giải thoát, tung ra thị trường

9

relieve

làm dịu, làm nhẹ bớt, giải tỏa

6

remain

giữ, duy trì

4

remark

nhận xét, bình luận, ghi chú

1

remarry

tái hôn

remember

nhớ 1 sự việc

6

remind

nhắc nhở (nhớ lại chuyện đã qua/sẽ làm)

1

remove

gỡ bỏ, lấy ra

4

rent

thuê

repair

sửa chữa

repeat

lặp lại

replace

thay thế

reply

trả lời, phản hồi

2

report

báo cáo, tường thuật

5

repremand

mắng người lớn

represent

đại diện

repress

kìm nén, kiểm soát

reproach

khiển trách

request

yêu cầu

1

require

yêu cầu

2

rescue

cứu thoát, giải cứu

research

nghiên cứu

resemble

giống nhau

reserve

đặt chỗ trước (nhà hàng)

respect

tôn trọng

respond

trả lời, phản ứng

result from

là kết quả của

result in

dẫn đến kết quả

resume

bắt đầu lại sau khi gián đoạn

rest

nghỉ ngơi

4

return

trở lại

10

reveal

để lộ

reverse

làm đảo ngược, hoán đổi, lật mặt, đi lùi xe

review

xem lại, ôn tập; xem/dùng qua và cho nhận xét

7

revive

làm hồi sinh

ride

lái xe đạp/xe máy, cưỡi ngựa

7

ring

rung chuông, gọi điện

3

rise

nhô lên, mọc (mặt trời), gia tăng

17

risk

liều lĩnh, mạo hiểm

roar

gầm, rống

rob

cướp

35

run

chạy, điều hành

S

satisfy

hài lòng, thỏa mãn

save

tiết kiệm, bảo tồn, lưu lại, cứu sống

9

saw

cưa

say

nói

7

scan

quét mã vạch

scatter

rải, rắc

scold

mắng trẻ con

screen

sàng lọc

search

tìm kiếm

see

nhìn, thăm, gặp; hiểu/biết

18

seek

tìm kiếm

4

seem

có vẻ

3

select

tuyển chọn

2

sell

bán

6

send

gửi

5

separate

chia tách, ly thân

serve

phục vụ

11

set

thiết lập, cài đặt

17

share

chia sẻ

7

shave

cạo (râu, tóc, lông)

shout

la lớn, hét lên

show

chỉ ra, chỉ cho thấy, chỉ dẫn

15

sign

ký tên

4

sing

hát

3

sit

ngồi

9

skate

skate trượt ván, trượt patin

sketch

phác thảo

skim

hớt váng, hớt bọt, đọc lướt

skip

bỏ qua, nhảy, nhảy dây

sleep

ngủ

2

slit

chẻ, tách

smell

ngửi

6

smile

mỉm cười

3

snap

táp, đớp, đóng tách

sneak

lẻn đi

sneeze

hắt hơi

snip

cắt bằng kéo

sob

khóc thút thít

solve

giải quyết

2

sound

nghe có vẻ

6

speak

nói

8

specify

địn rõ, chỉ rõ

1

spend

tiêu, xài, trải qua (thời gian)

3

spill

làm đổ

spoil

làm hỏng (tính cách/bữa tiệc)

spread

trải rộng

stand

đứng

16

start

bắt đầu

9

stay

ở, ở lại, duy trì

3

steal

đánh cắp

step

bước đi

stop

dừng lại

9

stretch

kéo dài (khoảng cách), duỗi thẳng (tay/chân)

strike

đánh đập, đánh vào/tấn công, điểm chuông

study

học, nghiên cứu

3

succeed in

thành công

suffer

chịu đau khổ, chịu đựng

3

suggest

đề nghị

4

support

hỗ trợ, giúp đỡ, ủng hộ

9

suppose

đề nghị, cầu hôn, giả sử

3

surprise

làm ngạc nhiên

2

survive

còn sống sót

suspect

nghi ngờ

swallow

nuốt

swap

trao đổi

sweep

quét bằng chổi

swell

sưng lên, phồng lên, căng lên

swim

bơi

T

tackle

giải quyết, xử lý

take

lấy đi, mang đi; dẫn/đưa đi (đâu)

43

tap

khoan lỗ taro, gõ nhẹ, vỗ nhẹ

taste

nếm

teach

dạy, chỉ dẫn

tear

tease

chọc ghẹo

tell

nói, kể, bảo

8

tend

có khuynh hướng/xu thế

test

kiểm nghiệm

6

text

nhắn tin

1

thank

cảm ơn

1

think

suy nghĩ, cho rằng

10

threaten

đe dọa

throw

ném, vứt đi

tidy

dọn dẹp

touch

chạm, sờ

10

trace

truy vết

6

track

truy vết, theo dõi

7

trade

giao dịch, mua bán

4

train

đào tạo, huấn luyện

5

travel

đi lại, đi du lịch

6

treat

chữa trị, đối xử, thiết đãi

6

trust

tin tưởng

try

thử, cố gắng

3

turn

quay, xoay

16

type

đánh máy

U

understand

hiểu

urge

thúc giục

upgrade

nâng cấp

use

dùng, sử dụng

5

V

visit

thăm

4

vote

bầu cử

W

wait

chờ đợi

4

wake

đánh thức, thức dậy

walk

đi bộ

8

want

muốn

6

warn

cảnh báo

3

wash

tắm, giặt, gội

4

waste

lãng phí

watch

xem

5

wear

mang, mặc, đội

7

weep

khóc nức nở

welcome

chào đón, chào mừng

win

thắng

wind

lên dây cót

wish

ước

witness

làm chứng, chứng kiến

wonder

ngạc nhiên, tự hỏi

work

làm việc, hoạt động (máy móc), học

13

worry

lo lắng

would like

muốn

wound

làm bị thương

wrap

bao bọc, gói lại

write

viết

7

SOURCE

dong tu pho bien - common verbs in english - excel file 

https://langmaster.edu.vn/200 dong tu pho bien - phan 1

https://langmaster.edu.vn/200 dong tu pho bien - phan 2

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

C. NOTE (LƯU Ý) 

Chia sẻ thêm các tài liệu hay khác:

1. Key Production & Technical Terms (Tổng hợp các thuật ngữ chính về sản xuất & kỹ thuật)

https://drive.google.com/key production & technical terms


2. English Material Sharing (Tổng hợp tài liệu học tiếng Anh bổ ích)

https://drive.google.com/english material sharing


3. Flash Card - very useful (Thẻ từ vựng - rất hữu ích)

https://drive.google.com/flash card


4. Youtube Channel: You Learn English (Kênh Youtube học tiếng Anh)

https://www.youtube.com/channel/you learn English


D. PHONE APP (ỨNG DỤNG)

Cài đặt trên điện thoại các ứng dụng hữu ích để học tiếng Anh:

(Nhấp vào sau ngón tay để tải về)

👉 Cake

👉 Duolingo

👉 Pinterest

👉 4English


YOU MAY NOT KNOW (CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT)

Ứng dụng cài điện thoại “CAKE” 

Phone app CAKE

😊 CAKE là một ứng dụng hay trên điện thoại dành cho mọi lứa tuổi/trình độ để rèn luyện & thực hành tiếng Anh miễn phí.

CAKE is a great phone app for all of us at every level to practice English freely.

🤗 Ứng dụng cung cấp các video tiếng Anh ngắn thú vị dùng trong thực tế, giọng người bản xứ, gợi ý hữu ích, luyện nói tương tác & ghi lại quá trình học hàng ngày (bao nhiêu ngày, giờ đã học).

It is featured with practical short videos, native speakers, useful tips, interactive speaking & daily learning records (days & hours).

😋 Càng học hỏi, thực hành & áp dụng thường xuyên vào thực tế thì bạn sẽ giỏi & tự tin hơn về tiếng Anh.

The more you learn & practice English in real life, the more fluent English speaker you become.

 

*Lưu ý: Bạn nên học ít nhất 5 phút mỗi ngày trên app CAKE.

Note: You should learn on phone app CAKE at least 5 minutes a day.

Comments

Popular posts from this blog

VERBS - Các Động Từ Đơn Giản Dùng Phổ Biến Trong Tiếng Anh - Chia Theo Chủ Đề

WORDS - 5 Kiểu Từ Loại Quan Trọng Của Tiếng Anh Cần Nắm Rõ